Nguyễn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiəʔən˧˥ŋwiəŋ˧˩˨ŋwiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiə̰n˩˧ŋwiən˧˩ŋwiə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ (nguyễn, *ngiuæ̌n).

Tên[sửa]

Nguyễn

  1. Tên họ phổ biến nhất của người Việt, khoảng 40% dân số Việt Nam mang họ này.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]