Bước tới nội dung

khảo hạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ːw˧˩˧ ha̰ʔjk˨˩kʰaːw˧˩˨ ha̰t˨˨kʰaːw˨˩˦ hat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːw˧˩ hajk˨˨xaːw˧˩ ha̰jk˨˨xa̰ːʔw˧˩ ha̰jk˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Hạch: xét trình độ hiểu biết

Động từ

[sửa]

khảo hạch

  1. Xét sức học qua một kì thi.
    Mở một kì khảo hạch để chọn cán bộ.

Tham khảo

[sửa]