Bước tới nội dung

khẩu khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰w˧˩˧ xi˧˥kʰəw˧˩˨ kʰḭ˩˧kʰəw˨˩˦ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˧˩ xi˩˩xə̰ʔw˧˩ xḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

khẩu khí

  1. Khí phách toát ra từ lời nói, theo quan niệm .
    Khẩu khí anh hùng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]