Bước tới nội dung

toát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaːt˧˥twa̰ːk˩˧twaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twat˩˩twa̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

toát

  1. Nói mồ hôi thoát ra.
    Sợ toát mồ hôi.
  2. Thoát ra, biểu hiện.
    Bài văn toát ra một ý chí chiến đấu.
  3. Ph. Tiếng đặt sau tính từ "lạnh""trắng" để thêm ý "khắp tất cả".
    Lạnh toát.
    Trắng toát.

Tham khảo

[sửa]