toát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twaːt˧˥ | twa̰ːk˩˧ | twaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twat˩˩ | twa̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “toát”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
[sửa]toát
- Nói mồ hôi thoát ra.
- Sợ toát mồ hôi.
- Thoát ra, biểu hiện.
- Bài văn toát ra một ý chí chiến đấu.
- Ph. Tiếng đặt sau tính từ "lạnh" và "trắng" để thêm ý "khắp tất cả".
- Lạnh toát.
- Trắng toát.
Tham khảo
[sửa]- "toát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)