Bước tới nội dung

xa xỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saː˧˧ sḭ˧˩˧saː˧˥ si˧˩˨saː˧˧ si˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
saː˧˥ si˧˩saː˧˥˧ sḭʔ˧˩

Từ tương tự

Tính từ

xa xỉ

  1. Tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết.
    Nhà nghèo mà sắm nhiều thứ xa xỉ.
    Ăn tiêu xa xỉ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]