xa xỉ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ sḭ˧˩˧ | saː˧˥ si˧˩˨ | saː˧˧ si˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˥ si˧˩ | saː˧˥˧ sḭʔ˧˩ |
Tính từ[sửa]
xa xỉ
- Tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết.
- Nhà nghèo mà sắm nhiều thứ xa xỉ.
- Ăn tiêu xa xỉ.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)