Bước tới nội dung

kim ngạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ ŋa̰ʔjk˨˩kim˧˥ ŋa̰t˨˨kim˧˧ ŋat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ ŋajk˨˨kim˧˥ ŋa̰jk˨˨kim˧˥˧ ŋa̰jk˨˨

Danh từ

[sửa]

kim ngạch

  1. Quy định về mặt giá trị thể hiện bằng tiền tệ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu của một nước hay một khu vực trong một thời kì nhất định.
    Kim ngạch xuất khẩu.

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam