kinh độ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ ɗo̰ʔ˨˩ | kïn˧˥ ɗo̰˨˨ | kɨn˧˧ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ ɗo˨˨ | kïŋ˧˥ ɗo̰˨˨ | kïŋ˧˥˧ ɗo̰˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
kinh độ
- (Địa lý học) Khoảng cách góc giữa kinh tuyến gốc và kinh tuyến chạy qua một điểm.
- Kinh độ Đông.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kinh độ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)