kinh độ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ ɗo̰ʔ˨˩ | kïn˧˥ ɗo̰˨˨ | kɨn˧˧ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ ɗo˨˨ | kïŋ˧˥ ɗo̰˨˨ | kïŋ˧˥˧ ɗo̰˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]- (Địa lý học) Khoảng cách góc giữa kinh tuyến gốc và kinh tuyến chạy qua một điểm.
- 110 kinh độ Đông.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kinh độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)