Bước tới nội dung

kinh độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 經度.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ ɗo̰ʔ˨˩kïn˧˥ ɗo̰˨˨kɨn˧˧ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ ɗo˨˨kïŋ˧˥ ɗo̰˨˨kïŋ˧˥˧ ɗo̰˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kinh độ

  1. (Địa lý học) Khoảng cách góc giữa kinh tuyến gốckinh tuyến chạy qua một điểm.
    110 kinh độ Đông.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]