kiến hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˥ hiə̰ʔw˨˩kiə̰ŋ˩˧ hiə̰w˨˨kiəŋ˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˩˩ hiəw˨˨kiən˩˩ hiə̰w˨˨kiə̰n˩˧ hiə̰w˨˨

Từ nguyên[sửa]

Kiến: thấy; hiệu: kết quả

Tính từ[sửa]

kiến hiệu

  1. Thấykết quả tốt.
    Môn thuốc gia truyền đó rất kiến hiệu.

Tham khảo[sửa]