kjøtt
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kjøtt | kjøttet |
Số nhiều | kjøtt, kjøtter | kjøtta, kjøttene |
kjøtt gđ
- Thịt.
- Kulen hadde trengt langt inn i kjøttet.
- Fisken var fast og fin i kjøttet.
- av kjørt og blod — Bằng xương bằng thịt.
- Thịt.
- De spiser kjøtt seks dager i uka.
- 3. — Cơm, cùi, phần nạc của trái cây.
- kjøttet på en plomme
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) kjøtthue gđ: Đồ ngu, đồ ngốc.
- (1) fiskekjøtt: Thịt cá.
- (1) tannkjøtt: Lợi răng.
- (2) kjøttbein gđ: Xương còn dính chút thịt.
- (2) kjøttbolle gđ: Thịt bằm vò viên.
- (2) kjøttdeig gđ: Thit bằm, thịt xay.
- (2) kjøttkvern gđc: Máy xay thịt.
- (2) kjøttpudding gđ: Món thịt xay trộn bột, cho vào khuôn rồi đem nướng hoặc hấp.
- (2) kjøttpålegg gđ: Thịt nguội ăn với bánh mì.
- (2) fårekjøtt: Thịt trừu.
- (2) oksekjøtt: Thịt bò.
- (2) svinekjøtt: Thịt heo.
- (2) fruktkjøtt: Cơm, cùi trái cây.
Tham khảo
[sửa]- "kjøtt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)