Bước tới nội dung

ngu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋu˧˧ŋu˧˥ŋu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋu˧˥ŋu˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

ngu

  1. Phẩm chất thấp của trí tuệ.
    Đồ ngu đần!
    Học ngu chả hiểu gì.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Ngu còn có thể đi với một chữ khác để tạo thành một tính từ mới cũng có nghĩa giống ngu, nhưng mức độ cao hơn hay thấp hơn, như:

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Gbanziri

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngu

  1. Nước.

Tham khảo

[sửa]
  • Herrmann Jungraithmayr, Daniel Barreteau, Uwe Seibert, L'homme et l'eau dans le bassin du lac Tchad (1997), trang 75.

Tiếng Kavalan

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngu

  1. Ngỗng.