ngu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋu˧˧ | ŋu˧˥ | ŋu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋu˧˥ | ŋu˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngu”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ[sửa]
ngu
Đồng nghĩa[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
Ngu còn có thể đi với một chữ khác để tạo thành một tính từ mới cũng có nghĩa giống ngu, nhưng mức độ cao hơn hay thấp hơn, như:
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gbanziri[sửa]
Danh từ[sửa]
ngu
- Nước.
Tham khảo[sửa]
- Herrmann Jungraithmayr, Daniel Barreteau, Uwe Seibert, L'homme et l'eau dans le bassin du lac Tchad (1997), trang 75.
Tiếng Kavalan[sửa]
Danh từ[sửa]
ngu