kjepp
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kjepp | kjeppen |
Số nhiều | kjepper | kjeppene |
kjepp gđ
- Cây gây, que.
- Gjeteren skar seg en kjepp til å jage sauene med.
- å stikke kjepper i hjulene for noen — Thọc gậy bánh xe, ngăn trở ai.
- Det går som kjepper i hjul. — Việc diễn tiến trôi chảy, không trở ngại.
- ne)
- Hột, hạt trái cây.
- kjernene i et eple
- Phần cốt yếu, chính yếu, chủ yếu, nòng cốt, cột trụ.
- kjernen i et atom
- Påstanden inneholder er kjerne av sannhet.
- sakens kjerne
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) kjepphest gđ: 1) Ngựa gỗ. 2) Quan niệm cố định, cố hữu.
- (1) kjepphøy: A. Kiêu ngạo, ngạo mạn.
- (1) kjerald: S. n. = kjørel
- (1) kjerke: S. f. =kirke
- (1) kjerne: S. m. (kjerne|n, -r,
- (2) appelsinkjerne: Hột cam.
- (3) kjernefag gđ: Môn học chính yếu.
- (3) kjernefamilie gđ: Tiểu gia đình.
Tham khảo
[sửa]- "kjepp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)