Bước tới nội dung

niệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niə̰ʔm˨˩niə̰m˨˨niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niəm˨˨niə̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

niệm

  1. Đọc lẩm nhẩm trong mồm.
    Tụng kinh niệm Phật.

Tham khảo

[sửa]