knipe
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | knipe | knipa, knipen |
Số nhiều | kniper | knipene |
knipe gđc
Từ dẫn xuất
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å knipe |
Hiện tại chỉ ngôi | kniper |
Quá khứ | kneip/knep |
Động tính từ quá khứ | knepet |
Động tính từ hiện tại | — |
knipe
- Kẹp, véo, béo, ngắt.
- Han knep meg i armen.
- å knipe av en ståltråd
- å knipe munnen sammen
- Chụp lấy, vồ lấy.
- Tyven ble knepet på fersk gjerning.
- Hà tiện, keo kiệt.
- Hun kniper på maten.
- å knipe med pengene
- om/når det kniper — Trong trường hợp túng thiếu.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) knipetak gđ: Vật dụng bằng hai thanh sắt đặt chéo dùng để kẹp vào bánh xe hơi khi đường đóng băng hay tuyết.
Tham khảo
[sửa]- "knipe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)