vồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo̤˨˩jo˧˧jo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

vồ

  1. Dụng cụ gồm một đoạn gỗ chắcnặngtra cán, dùng để nện, đập.
    Vồ đập đất.

Động từ[sửa]

vồ

  1. Lao mình tới rất nhanh để tóm lấy, bắt lấy một cách bất ngờ.
    Mèo vồ chuột.
    Hổ vồ mồi.
  2. (Khẩu ngữ) Lao người tới ôm chặt lấy.
    Đứa trẻ vồ lấy mẹ.
  3. (Thông tục) Nắm ngay, giành ngay lấy một cách vội vã.
    Đi học về là vồ ngay quyển truyện.
    Vồ lấy cơ hội.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]