kính ngữ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ ŋɨʔɨ˧˥ | kḭ̈n˩˧ ŋɨ˧˩˨ | kɨn˧˥ ŋɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ ŋɨ̰˩˧ | kïŋ˩˩ ŋɨ˧˩ | kḭ̈ŋ˩˧ ŋɨ̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Một danh hiệu thể hiện sự kính trọng hoặc tôn trọng cho vị trí hay cấp bậc khi được dùng trong việc đề cập đến một người nào đó.
- 2016, Phạm Gia Hiền, Ăn hay là xơi?, An ninh Thủ đô:
- Bạn cuống quýt xin lỗi, mặc dù cái câu mời ban đầu cũng đã đầy kính ngữ. Kính ngữ, với những thế hệ xưa, rất quan trọng. Chỉ nói riêng trong mâm cơm, thì hệ thống quy tắc cũng chia làm dăm bảy loại: chủ - khách, người cao tuổi - người ít tuổi, người vai trên - người vai dưới, phụ nữ - đàn ông… Đi kèm với đó là kính ngữ phù hợp.
- 2016, Phạm Gia Hiền, Ăn hay là xơi?, An ninh Thủ đô: