Bước tới nội dung

danh hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 名號.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zajŋ˧˧ hiə̰ʔw˨˩jan˧˥ hiə̰w˨˨jan˧˧ hiəw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ hiəw˨˨ɟajŋ˧˥ hiə̰w˨˨ɟajŋ˧˥˧ hiə̰w˨˨

Danh từ

[sửa]

danh hiệu

  1. Tênhiệu nói chung.
    Giới thiệu danh hiệu với nhau.
  2. Tên gọi nêu lên phẩm chất cao quý, dành riêng cho cá nhân, tập thểthành tích xuất sắc.
    Được tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú.

Tham khảo

[sửa]