Bước tới nội dung

kỵ khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔ˨˩ xi˧˥kḭ˨˨ kʰḭ˩˧ki˨˩˨ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˨˨ xi˩˩kḭ˨˨ xi˩˩kḭ˨˨ xḭ˩˧

Tính từ

[sửa]

kỵ khí

  1. Chỉ phát triển hay chỉ xảy ra trong một môi trường không có không khí.
    Sinh vật kỵ khí.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]