Bước tới nội dung

kỷ cương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ˧˩˧ kɨəŋ˧˧ki˧˩˨ kɨəŋ˧˥ki˨˩˦ kɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˩ kɨəŋ˧˥kḭʔ˧˩ kɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

kỷ cương

  1. () Phép nước từ các đời trước để lại.
  2. Từ cũ chỉ chế độ xã hội.
    Nguyễn Huệ có hoài bão dựng ra một kỷ cương mới.

Tham khảo

[sửa]