làm ăn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ an˧˧ | laːm˧˧ aŋ˧˥ | laːm˨˩ aŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ an˧˥ | laːm˧˧ an˧˥˧ |
Động từ[sửa]
làm ăn
- Làm việc, hoạt động để sinh sống nói chung.
- Làm ăn khá giả.
- Bận làm ăn.
- Chí thú làm ăn.
- Mải làm ăn quên cả bạn bè.
Tham khảo[sửa]
- "làm ăn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)