Bước tới nội dung

làm cỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̤ːm˨˩ koʔo˧˥laːm˧˧ ko˧˩˨laːm˨˩ ko˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːm˧˧ ko̰˩˧laːm˧˧ ko˧˩laːm˧˧ ko̰˨˨

Từ tương tự

Động từ

làm cỗ

  1. Sửa soạn một bữa ăn lớn để cúng giỗ hoặc cưới xin.
    Làm cỗ sẵn.
    Làm khó nhọc để cho kẻ khác hưởng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]