Bước tới nội dung

làm cỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ kɔ̰˧˩˧laːm˧˧˧˩˨laːm˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧˧˩laːm˧˧ kɔ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

làm cỏ

  1. Dọn sạch cỏruộng vườn.
    Bón phân, làm cỏ chẳng bỏ đi đâu. (tục ngữ)
    Ruộng vườn không ai làm cỏ.
    Đi làm cỏ lúa.
  2. Tàn phá, giết hại hết sạch.
    Bọn giặc có ý đồ làm cỏ cả làng.

Tham khảo

[sửa]