Bước tới nội dung

làm tiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ tiə̤n˨˩laːm˧˧ tiəŋ˧˧laːm˨˩ tiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ tiən˧˧

Động từ

[sửa]

làm tiền

  1. Kiếm tiền một cách bất chính.
    Gái làm tiền .
    Hoạnh hoẹ để làm tiền.

Tham khảo

[sửa]