Bước tới nội dung

lâm thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləm˧˧ tʰə̤ːj˨˩ləm˧˥ tʰəːj˧˧ləm˧˧ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˥ tʰəːj˧˧ləm˧˥˧ tʰəːj˧˧

Tính từ

[sửa]

lâm thời

  1. Tạm trong một thời gian, chưa chính thức.
    Chính phủ lâm thời.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]