Bước tới nội dung

lãnh đạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔajŋ˧˥ ɗa̰ːʔm˨˩lan˧˩˨ ɗa̰ːm˨˨lan˨˩˦ ɗaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰jŋ˩˧ ɗaːm˨˨lajŋ˧˩ ɗa̰ːm˨˨la̰jŋ˨˨ ɗa̰ːm˨˨

Tính từ

[sửa]

lãnh đạm

  1. (Hoặc đg.) . Khôngbiểu hiện tình cảm, tỏ ra không muốn quan tâm đến.
    Thái độ lãnh đạm.

Tham khảo

[sửa]