lè tè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̤˨˩ tɛ̤˨˩˧˧˧˧˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧˧˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lè tè

  1. Thấp quá.
    Người lè tè.
    Gian bếp lè tè với tay đã đến mái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]