le te
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ˧˧ tɛ˧˧ | lɛ˧˥ tɛ˧˥ | lɛ˧˧ tɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ˧˥ tɛ˧˥ | lɛ˧˥˧ tɛ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
le te
- Nói vật thấp đến gần mặt đất.
- Năm gian nhà cỏ thấp le te (
Nguyễn Khuyến
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Khuyến, thêm nó vào danh sách này.)
- Năm gian nhà cỏ thấp le te (
- Nói người bé nhỏ mà linh lợi.
- Le te chân ngược chân xuôi.
- Nói điệu bộ lanh chanh láu táu.
- Le te chạy đến trước để chiếm chỗ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "le te", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)