lên cơn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
len˧˧ kəːn˧˧ | len˧˥ kəːŋ˧˥ | ləːŋ˧˧ kəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
len˧˥ kəːn˧˥ | len˧˥˧ kəːn˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]lên cơn
- Nói những triệu chứng của bệnh xuất hiện.
- Lên cơn sốt rét.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lên cơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)