Bước tới nội dung

lên cơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
len˧˧ kəːn˧˧len˧˥ kəːŋ˧˥ləːŋ˧˧ kəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
len˧˥ kəːn˧˥len˧˥˧ kəːn˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

lên cơn

  1. Nói những triệu chứng của bệnh xuất hiện.
    Lên cơn sốt rét.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]