lên khuôn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
len˧˧ xuən˧˧ | len˧˥ kʰuəŋ˧˥ | ləːŋ˧˧ kʰuəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
len˧˥ xuən˧˥ | len˧˥˧ xuən˧˥˧ |
Động từ[sửa]
lên khuôn
- Đưa bát chữ vào khung mẫu để cho máy in.
- Báo đã lên khuôn.
- Ăn mặc trịnh trọng (thtục).
- Đi đâu mà lên khuôn thế?
Tham khảo[sửa]
- "lên khuôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)