Bước tới nội dung

khung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuŋ˧˧kʰuŋ˧˥kʰuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˥xuŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khung

  1. Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen.
    Khung ảnh.
    Khung bằng.
  2. Vật dùng để căng vải, lụa.
    Khung thêu.
  3. Hạn định phạm vi của một vấn đề.
    Đóng khung cuộc thảo luận trong việc cải tổ nền giáo dục.
  4. Bộ phận chính trên đó lắp đặt những bộ phận phụ.
    Mang theo một cái khung xe đạp (Nguyễn Khải)

Tham khảo

[sửa]