lên mâm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
len˧˧ məm˧˧ | len˧˥ məm˧˥ | ləːŋ˧˧ məm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
len˧˥ məm˧˥ | len˧˥˧ məm˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
lên mâm
- Đến lượt phải ra mắt trước quần chúng (thtục).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lên mâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)