lênh láng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləjŋ˧˧ laːŋ˧˥ | len˧˥ la̰ːŋ˩˧ | ləːn˧˧ laːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
leŋ˧˥ laːŋ˩˩ | leŋ˧˥˧ la̰ːŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
lênh láng
- (Chất lỏng) Chảy tràn ra khắp trên bề mặt rộng.
- Nước lênh láng khắp sân .
- Sau mấy trận mưa to đồng ruộng lênh láng nước .
- Chỉ một lát quang cảnh chỗ đánh nhau ban nãy đã đổi ra khoảng đất trơ trụi lênh láng nước (Tô Hoài)
Tham khảo[sửa]
- "lênh láng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)