láng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːŋ˧˥ | la̰ːŋ˩˧ | laːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːŋ˩˩ | la̰ːŋ˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
láng
Tính từ[sửa]
láng
- Nhẵn, bóng loáng.
- Giày mới đánh xi đen láng .
- Tóc láng mượt.
Động từ[sửa]
láng
- Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi thẳng tiếp.
- Bỗng nhiên xe láng sang bên phải.
- Phủ đều lên bề mặt và xoa mịn bằng lớp vật liệu cho nhẵn bóng.
- Nền nhà láng xi măng .
- Đường láng nhựa.
- (Nước) Tràn lớp mỏng trên mặt bãi, mặt ruộng.
- Nước mới láng mặt ruộng.
- Nước vào láng bãi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "láng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)