lóng cóng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lawŋ˧˥ kawŋ˧˥ | la̰wŋ˩˧ ka̰wŋ˩˧ | lawŋ˧˥ kawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawŋ˩˩ kawŋ˩˩ | la̰wŋ˩˧ ka̰wŋ˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
[sửa]lóng cóng
- Nói người vụng về cầm đồ đạc không vững, dễ đánh đổ đánh vỡ.
- Lóng cóng chân tay đánh rơi mất chồng bát.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lóng cóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)