Bước tới nội dung

lúa mùa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaː˧˥ mṳə˨˩lṵə˩˧ muə˧˧luə˧˥ muə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luə˩˩ muə˧˧lṵə˩˧ muə˧˧

Danh từ

[sửa]

lúa mùa

  1. Lúa gặt vào tháng Mười âm lịch.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]