Bước tới nội dung

lý trưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˥ ʨɨə̰ŋ˧˩˧lḭ˩˧ tʂɨəŋ˧˩˨li˧˥ tʂɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˩˩ tʂɨəŋ˧˩lḭ˩˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

lý trưởng

  1. Cường hào cai trị một trong thời phong kiếnPháp thuộc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]