bài thuốc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːj˨˩ tʰuək˧˥ | ɓaːj˧˧ tʰuək˩˧ | ɓaːj˨˩ tʰuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːj˧˧ tʰuək˩˩ | ɓaːj˧˧ tʰuək˩˧ |
Danh từ
[sửa]bài thuốc
- Việc sử dụng các vị thuốc bắc hoặc thuốc nam theo tỉ lệ nhất định để chữa một chứng bệnh cụ thể nào đó.
- bài thuốc nam
- bài thuốc gia truyền
Tham khảo
[sửa]- Bài thuốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]bài thuốc
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[2], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội