lưỡng nghi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəŋ˧˥ ŋi˧˧lɨəŋ˧˩˨ ŋi˧˥lɨəŋ˨˩˦ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰ŋ˩˧ ŋi˧˥lɨəŋ˧˩ ŋi˧˥lɨə̰ŋ˨˨ ŋi˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

lưỡng nghi

  1. Từ của triết học Trung Quốc chỉ trời và đất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]