Bước tới nội dung

lại mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔj˨˩ ma̰ʔt˨˩la̰ːj˨˨ ma̰k˨˨laːj˨˩˨ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˨˨ mat˨˨la̰ːj˨˨ ma̰t˨˨

Định nghĩa

[sửa]

lại mặt

  1. Lễ làm hôm sau ngày đón dâu để vợ chồng mới về thăm nhà vợ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]