lảo đảo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːw˧˩˧ ɗa̰ːw˧˩˧ | laːw˧˩˨ ɗaːw˧˩˨ | laːw˨˩˦ ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːw˧˩ ɗaːw˧˩ | la̰ːʔw˧˩ ɗa̰ːʔw˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
lảo đảo
- Mất thăng bằng, ngả nghiêng muốn ngã, muốn đổ.
- Lảo đảo như người say rượu.
Tham khảo[sửa]
- "lảo đảo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)