ngả nghiêng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ː˧˩˧ ŋiəŋ˧˧ | ŋaː˧˩˨ ŋiəŋ˧˥ | ŋaː˨˩˦ ŋiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaː˧˩ ŋiəŋ˧˥ | ŋa̰ːʔ˧˩ ŋiəŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
ngả nghiêng
- Từ đặt trước một số để biểu thị điểm tại đó nhiều con đường hoặc nhiều con sông gặp nhau, số nói trên chỉ số hướng đi.
- Ngã tư.
- Ngã ba sông.NGã BA.-
- Chỗ một con đường đi ra ba ngả.
- Chỗ ngoặt đi theo một hướng khác.
- Ngã ba lịch sử.NGã.
- Giá.- ấn định giá cả dứt khoát:.
- Ngã giá cái xe ba trăm đồng.NGã.
- Lẽ.-.
- Rõ ràng, không cần phải bàn cãi nữa.
Tính từ[sửa]
ngả nghiêng
- Nói cách đứng ngồi không đứng đắn, không nghiêm trang.
- Dao động bấp bênh, không có lập trường vững.
- Thái độ ngả nghiêng trước tình thế khó khăn.NGả NGốN.-.
- Ngổn ngang không có trật tự:.
- Nằm ngả ngốn đầy nhà.NGả NGớN.-.
- Không nghiêm trang, không đứng đắn:.
- Nói cười ngả ngớn trước mặt mọi người.NGả.
- Vạ.-.
- Nói dân làng bắt phạt một người vi phạm lệ làng. (cũ).NGã.-
Động từ[sửa]
ngả nghiêng
- Rơi mình xuống vì mất thăng bằng.
- Ngã từ cây xuống ao..
- Ngr..
- Hi sinh tính mệnh trong chiến đấu:.
- Người trước ngã, người sau xốc tới.NGã.-
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)