Bước tới nội dung

lắc đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lak˧˥ ɗə̤w˨˩la̰k˩˧ ɗəw˧˧lak˧˥ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lak˩˩ ɗəw˧˧la̰k˩˧ ɗəw˧˧

Động từ

[sửa]

lắc đầu

  1. Quay đầu sang hai bên, tỏ ý không bằng lòng.
    Ông ta lắc đầu và khó chịu khi nghe lời giải thích từ người nhân viên.

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]