Bước tới nội dung

lễ giáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ zaːw˧˥le˧˩˨ ja̰ːw˩˧le˨˩˦ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ ɟaːw˩˩le˧˩ ɟaːw˩˩lḛ˨˨ ɟa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

lễ giáo

  1. Khuôn phép con người phải theo trong cuộc sống, theo tư tưởng Nho giáo.
    Lễ giáo phong kiến.

Tham khảo

[sửa]