lễ phép
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
leʔe˧˥ fɛp˧˥ | le˧˩˨ fɛ̰p˩˧ | le˨˩˦ fɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lḛ˩˧ fɛp˩˩ | le˧˩ fɛp˩˩ | lḛ˨˨ fɛ̰p˩˧ |
Danh từ[sửa]
lễ phép
- Thái độ đúng mực, kính trọng người trên.
- Học trò phải giữ lễ phép .
- Cô là người có lễ phép.
Tính từ[sửa]
lễ phép
- Có lễ phép.
- Nói năng lễ phép .
- Cậu học trò lễ phép.
Tham khảo[sửa]
- "lễ phép". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)