lồng đèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

lồng đèn - đèn lồng

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤wŋ˨˩ ɗɛ̤n˨˩ləwŋ˧˧ ɗɛŋ˧˧ləwŋ˨˩ ɗɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwŋ˧˧ ɗɛn˧˧

Danh từ[sửa]

lồng đèn

  1. Thứ hộp có nhiều mặt kính, để đặt đèn vào xách đi.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]