lồng tiếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤wŋ˨˩ tiəŋ˧˥ləwŋ˧˧ tiə̰ŋ˩˧ləwŋ˨˩ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwŋ˧˧ tiəŋ˩˩ləwŋ˧˧ tiə̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

lồng tiếng

  1. Xen tiếng nước khác vào để thuyết minh một cuốn phim.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]