phim
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fim˧˧ | fim˧˥ | fim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fim˧˥ | fim˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
phim
- Vật liệu trong suốt có tráng một lớp thuốc ăn ảnh, dùng để chụp ảnh.
- Ngày tết mua một cuộn phim về chụp gia đình.
- Cuộn đã chụp nhiều ảnh dùng để chiếu lên màn ảnh.
- Mua cuốn phim về Lưu Bình-Dương Lễ.
Dịch[sửa]
vật liệu trong suốt
|
cuộn đã chụp nhiều ảnh
|
Tham khảo[sửa]
- "phim". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)