Bước tới nội dung

lỗ bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
loʔo˧˥ ɓo̰ʔ˨˩lo˧˩˨ ɓo̰˨˨lo˨˩˦ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lo̰˩˧ ɓo˨˨lo˧˩ ɓo̰˨˨lo̰˨˨ ɓo̰˨˨

Danh từ

[sửa]

lỗ bộ

  1. Đoàn xe vua, có quân hầu cầm binh khí bảo vệ chung quanh.
  2. Binh khí xưa, dùng làm nghi trượngđình miếu, nhà thờ tổ tiên, v.v.

Tham khảo

[sửa]
  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 828