lởm chởm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ːm˧˩˧ ʨə̰ːm˧˩˧ləːm˧˩˨ ʨəːm˧˩˨ləːm˨˩˦ ʨəːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːm˧˩ ʨəːm˧˩lə̰ːʔm˧˩ ʨə̰ːʔm˧˩

Tính từ[sửa]

lởm chởm

  1. Có nhiều mũi nhọn nhô lên, đâm ra không đều nhau.
    Đường đi lởm chởm đá dăm.
    Sườn núi lởm chởm đá tai mèo.

Tham khảo[sửa]