Bước tới nội dung

lợn ỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một con lợn ỉ.

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ːʔn˨˩˧˩˧lə̰ːŋ˨˨ i˧˩˨ləːŋ˨˩˨ i˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːn˨˨ i˧˩lə̰ːn˨˨ i˧˩lə̰ːn˨˨ ḭʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

(loại từ con) lợn

  1. Giống lợn địa phương ở miền Bắc Việt Nam, có mặt ngắnnhăn, tai vểnh, lưng võngchân thấp.
    • 2/2/2019, GS.TS. Bùi Quang Thanh, ““Ông lợn” trong tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương”, trong Báo Lao Động[1], bản gốc lưu trữ ngày 4/2/2023:
      Đến hôm 26, công việc đã ổn định, dân bàn nhau chọn mổ con lợn ỉ to nhất làng, kèm theo nấu chè kho, chuối tiêu, cam sành, mía ram để làm cỗ; []

Đồng nghĩa

[sửa]
  • (nói tắt)

Tham khảo

[sửa]
  • Lợn ỉ, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam